Tổng sản phẩm quốc dân Kinh_tế_Jordan

Dưới đây là biểu đồ xu hướng tổng sản phẩm quốc nội của Jordan theo giá cả thị trường được ước tính bởi Quỹ tiền tệ quốc tế, đơn vị tính là triệu Dinars Jordan.

NămTổng sản phẩm quốc nộiTỷ giá trao đổi USDChỉ số lạm phát (2000=100)
19801,1650.29 Jordanian Dinars35
19851,9710.39 Jordanian Dinars45
19902,7610.66 Jordanian Dinars70
19954,7150.70 Jordanian Dinars87
20005,9990.70 Jordanian Dinars100
20059,1180.70 Jordanian Dinars112

Để tính theo sức mua tương đương, 1 USD = 0.34 Dinars.

Afghanistan  • Armenia  • Azerbaijan  • Ả Rập Xê Út  • Ấn Độ  • Bahrain  • Bangladesh  • Bhutan  • Brunei  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất  • Campuchia  • Đài Loan  • Đông Timor  • Gruzia  • Hàn Quốc  • Indonesia  • Iran  • Iraq  • Israel  • Jordan  • Kazakhstan  • Kuwait  • Kyrgyzstan  • Lào  • Liban  • Malaysia  • Maldives  • Mông Cổ  • Myanmar  • Nepal  • Nhật Bản  • Oman  • Pakistan  • Palestine  • Philippines  • Qatar  • Singapore  • Síp  • Sri Lanka  • Syria  • Tajikistan  • Thái Lan  • CHDCND Triều Tiên  • Trung Quốc  • Turkmenistan  • Uzbekistan  • Việt Nam  • Yemen
System
Issues
Agreements
Ministerial
Conferences
People
Thành viên

Afghanistan · Albania · Angola · Antigua và Barbuda · Argentina · Armenia · Úc · Bahrain · Bangladesh · Barbados · Belize · Bénin · Bolivia · Botswana · Brasil · Brunei (Brunei Darussalam) · Burkina Faso · Burundi · Campuchia · Cameroon · Canada · Cộng hoà Trung Phi · Tchad · Chile · Trung Quốc · Colombia · Cộng hoà Congo · Cộng hoà Dân chủ Congo · Costa Rica · Bờ Biển Ngà · Croatia · Cuba · Djibouti · Dominica · Cộng hoà Dominica · Ecuador · Ai Cập · El Salvador · Liên minh châu Âu¹ · Macedonia · Fiji · Gabon · Gambia · Gruzia · Ghana · Grenada · Guatemala · Guinée · Guiné-Bissau · Guyana · Haiti · Honduras · Hồng Kông² · Iceland · Ấn Độ · Indonesia · Israel · Jamaica · Nhật Bản · Jordan · Kazakhstan · Kenya · Hàn Quốc · Kuwait · Kyrgyzstan · Lesotho · Liberia · Liechtenstein · Ma Cao² · Madagascar · Malawi · Malaysia · Maldives · Mali · Mauritanie · Mauritius · México · Moldova · Mông Cổ · Maroc · Mozambique · Myanmar · Namibia · Nepal · New Zealand · Nicaragua · Niger · Nigeria · Na Uy · Oman · Pakistan · Panama · Papua New Guinea · Paraguay · Peru · Philippines · Qatar · Rwanda · St. Kitts và Nevis · St. Lucia · St. Vincent và  Grenadines · Ả Rập Saudi · Sénégal · Seychelles · Sierra Leone · Singapore · Quần đảo Solomon · Cộng hoà Nam Phi · Sri Lanka · Suriname · Swaziland · Thụy Sĩ · Đài Loan³ · Tanzania · Thái Lan · Togo · Tonga · Trinidad và Tobago · Tunisia · Thổ Nhĩ Kỳ · Uganda · Ukraina · Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất · Hoa Kỳ · Uruguay · Venezuela · Việt Nam · Zambia · Zimbabwe